Chào hỏi
trong
Tiếng Anh
Ahihi English
1. Cách chào hỏi trong những tình huống thân mật, suồng sã (Informal greetings)
Chào hỏi (Informal)
Chào hỏi (Informal)
Một số cách chào hỏi khác: | Một số cách trả lời tương ứng: |
---|---|
What's up? (Mọi việc thế nào?) | |
How are you doing? (Dạo này cậu thế nào?) | |
How is everything? (Cuộc sống của cậu dạo này thế nào?) |
Fine./ Great. (Mình ổn.) Not bad. (Không tệ lắm.) |
Note: Một số cách chào hỏi khác ở trên mặc dù là các câu hỏi nhưng chúng lại đóng vai trò như một câu chào.
Tự giới thiệu bản thân
(Self-introduction)
Tự giới thiệu bản thân
(Self-introduction)
1. I am/ I'm + tên.
Ex:
I am Vinh. / I'm Vinh. (Tớ tên là Vinh.)
2. My name is/ My name's + tên.
Ex:
My name is Hong. / My name's Hong. (Tên tớ là Hồng.)
Hỏi và trả lời về sức khỏe
(Ask and answer about health)
Câu hỏi:
Câu trả lời:
How are you? (Bạn có khỏe không?)
I am fine, thank you. / I'm fine, thanks. / Fine, thanks. (Mình khỏe, cảm ơn bạn.)
I'm fine, thanks. And you? (Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?)
I'm very well. (Mình rất khỏe.)
I'm so so. (Mình bình thường.)
I'm not very well. (Mình thấy không khỏe lắm.)
I'm sick. (Mình bị ốm.)
Chào hỏi (Formal)
2. Những lời chào trang trọng, lịch sự (Formal greetings)
Chào hỏi (Formal)
Note: Ngoài cách dùng “Goodbye”, chúng ta có thể dùng dạng ngắn gọn là “Bye”. Tuy nhiên đây là cách chào không trang trọng.
Một số cách chào hỏi khác:
Chào hỏi (Formal)
Note: “How do you do?” không phải là một câu hỏi mà là một lời chào. Do đó để đáp lại ta chỉ cần dùng câu y hệt hoặc cách diễn đạt khác tương tự.
Làm bài tập đi kèm video !
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977