Đại từ
Ahihi English
Định nghĩa
(Definition)
Đại từ (pronouns) là từ dùng để thay thế cho danh từ.
Các loại đại từ
(Kinds of pronouns)
Quá nhiều loại đại từ ...
nhưng không sao, đừng lo, mọi thứ sẽ ổn thôi (y)
Đại từ nhân xưng
(Personal pronouns)
Đại từ nhân xưng
(Personal pronouns)
Chủ ngữ | Tân ngữ |
---|---|
I (tôi) | me |
you (bạn) | you |
he (anh ấy) | him |
she (cô ấy) | her |
it (nó) | it |
Chủ ngữ | Tân ngữ |
---|---|
we (chúng tôi) | us |
you (các bạn) | you |
they (họ) | them |
Số ít
Số nhiều
Đại từ sở hữu
(Possessive pronouns)
là hình thức sở hữu của đại từ nhân xưng (personal pronouns), được dùng để chỉ vật gì thuộc về người nào đó.
Đại từ sở hữu
(Possessive pronouns)
PERSONAL PRONOUNS (Đại từ nhân xưng) |
POSSESSIVE PRONOUNS (Đại từ sở hữu) |
I (tôi) | mine (cái của tôi) |
you (bạn) | yours (cái của bạn) |
we (chúng tôi) | ours (cái của chúng tôi) |
they (họ) | theirs (cái của họ) |
he (anh ấy) | his (cái của anh ấy) |
she (cô ấy) | hers (cái của chị ấy) |
it không có dạng đại từ sở hữu.
its là dạng tính từ sở hữu của it.
Đại từ phản thân
(Reflexive pronouns)
Ex:
Jane looks at herself in the mirror.
(Jane soi mình trong gương.)
(Thư của anh ta toàn viết về bản thân anh ta.)
Đại từ quan hệ
(Relative pronouns)
Chúng ta sẽ nói về Đại từ quan hệ (relative pronouns) kỹ hơn ở bài học về Mệnh đề quan hệ (relative clause)
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977