Nguyên âm /a:/
Ahihi English
Cách đọc
Nguyên âm dài /a:/ là một âm dễ nói và cơ bản
Đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau
Miệng mở không rộng cũng không hẹp quá: /a:/*2
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái “a” và cụm “ar”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
2. Cụm “ua” và “au”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Cụm “ea”
Ex:
4. Cụm “er”
Ex:
Cùng một từ nhưng sẽ có 2 cách phát âm khác nhau là /a:/ và /æ/
theo tiếng Anh-Anh và tiếng Anh-Mỹ
Anh-Anh | Anh-Mỹ |
---|---|
Ask /ɑːsk/ | Ask /æsk/ |
Dance /dɑːns/ | Dance /dæns/ |
Answer /ˈɑːnsə(r)/ | Answer /ˈænsər/ |
Class /klɑːs/ | Class /klæs/ |
Bath /ba:θ/ | Bath /bæθ/ |
Practice
1. It's a farm cart.
/ɪts ə fɑːm kɑːt/
farm (N): nông trang, nông trại
và cart (N): xe đẩy hàng
2. I parked the car.
/aɪ pɑːkt ðə kɑː/
park (V): đỗ xe
và car (N): xe hơi
Practice
3. The hard part is to find out the garage.
/ðə hɑːd pɑːt ɪz tə stɑːt ðə ˈɡærɑːdʒ/
hard (Adj): khó khăn
part (N): phần việc, nhiệm vụ
và garage (N): gara, nhà để ô tô
Practice these sentences
1. You can pay by credit card.
/ju kən peɪ baɪ ˈkredɪt kɑːd/
2. You should take part in that class.
/ju ʃʊd teɪk pɑːt ɪn ðæt klɑːs/
3. He has a big farm to plant tomatoes.
/hɪ həz ə bɪɡ fɑːm tə plɑːnt təˈmɑːtəʊz/
Practice these sentences
4. Are the stars from Mars?
/ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/
5. He carved a large heart in the bark.
/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə bɑːrk/
Let's do some exercises,
laugh :))))
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977