Nguyên âm /ʌ/

Ahihi English

Cách đọc

Nguyên âm ngắn /ʌ/ có cách phát âm tương đối đơn giản

Mở miệng rộng bằng 1/2 và đưa lưỡi về phía sau sâu hơn một chút so với khi phát âm nguyên âm /æ/: /ʌ/*2

Cut
Shutter
Hut

Suck
Some

Love

Dấu hiệu nhận biết

1. Chữ cái “o” trong những từ có một âm tiết

Ex:

  • come /kʌm/ (V): đến, tới
  • love /lʌv/ (N): tình yêu
  • dove /dʌv/(N): chim bồ câu trắng
  • some /sʌm/ (lượng từ): một vài, một ít

Dấu hiệu nhận biết

2. Chữ cái “o” ... và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết

Ex:

  • other /ˈʌðə/ (Adj): khác, kia
  • among /əˈmʌŋ/ (prep): trong số, ở giữa
  • monkey /ˈmʌŋki/ (N): con khỉ
  • company /ˈkʌmpənɪ/ (N): công ty

Dấu hiệu nhận biết

3. Chữ cái "u" với những từ có tận cùng bằng “u” + phụ âm

Ex:

  • cup /kʌp/ (N): tách, chén
  • cult /kʌlt/ (N): sự thờ cúng
  • dust /dʌst/ (N): bụi
  • gun /gʌn/ (N): khẩu súng

Dấu hiệu nhận biết

4. Tiếp đầu ngữ “un” , “um”

Ex:

  • uneasy /ʌnˈiːzɪ/ (Adj): bối rối, lúng túng
  • unhappy /ʌnˈhæpɪ/ (Adj): không sung sướng, không hạnh phúc
  • umbrella /ʌmˈbrelə/ (N): cái ô, dù
  • umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/ (N): bóng cây, bóng mát

Dấu hiệu nhận biết

5. Cụm "ou" với những từ có chứa cụm này cùng với một hay hai phụ âm

Ex:

  • country /ˈkʌntri/ (N): đất nước, làng quê
  • young /jʌŋ/ (Adj): trẻ, nhỏ tuổi
  • rough /rʌf/ (Adj): xù xì, gồ ghề
  • double /'dʌbl/ (V): gấp đôi

Dấu hiệu nhận biết

6. Cụm “oo”

Ex:

  • blood /blʌd/ (N): máu, huyết
  • flood /flʌd/ (N): lũ lụt

Practice

1. Good luck with your exam next month.

/ɡʊd lʌk wɪð jɔː(r) ɪɡˈzæm nekst mʌnθ/

 luck (N): sự may mắn

month (N): tháng

2. Take the number one bus.

/teɪk ði ˈnʌmbə(r) wʌn bʌs/

 number (N): số

one (Num.): 1

bus (N): xe buýt

Practice

3. He said, “Come on Monday”, not “Come on Sunday”.

/hi sed kʌm ɒn ˈmʌndeɪ, nɒt kʌm ɒn ˈsʌndeɪ/

 come (V): đến, tới

Monday (N): thứ 2

Sunday (N): chủ nhật.

Practice these sentences

1. There was nothing in her cup.

/ðeə(r) wəz ˈnʌθɪŋ ɪn hə(r) kʌp/

2. Believe me, one day the sun will come out.

/bɪˈliːv miː, wʌn deɪ ði sʌn wɪl kʌm aʊt/

3. My brother is studying in London.

/maɪ ˈbrʌðə(r) ɪz ˈstʌdiɪŋ ɪn lʌndən/

Practice these sentences

4. His mother’s blood pressure is going up and down.

/hɪz ˈmʌðə(r)z blʌd ˈpreʃə(r) ɪz ɡəʊɪŋ ʌp ən daʊn/

5. Their son has been running a number of companies since he was young.

/ðeə(r) sʌn həz bɪn rʌnnɪŋ ə ˈnʌmbə(r) əv ˈkʌmpəniz sɪns hi wəz jʌŋ/

Làm bài tập !

Nhận dạy:

  • Tiếng Anh Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3
  • Ngữ pháp Tiếng Anh
  • Tiếng Anh Giao tiếp

Giảng viên:

  1. Cô Hồng: Thạc sĩ Tiếng Anh - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  2. Thầy Vinh: Giảng viên Tiếng Anh

Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:

Thầy Nguyễn Quang Vinh

SĐT: 0326.155.977

Made with Slides.com