Nguyên âm /ʌ/
Ahihi English
Cách đọc
Nguyên âm ngắn /ʌ/ có cách phát âm tương đối đơn giản
Mở miệng rộng bằng 1/2 và đưa lưỡi về phía sau sâu hơn một chút so với khi phát âm nguyên âm /æ/: /ʌ/*2
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái “o” trong những từ có một âm tiết
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
2. Chữ cái “o” ... và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Chữ cái "u" với những từ có tận cùng bằng “u” + phụ âm
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
4. Tiếp đầu ngữ “un” , “um”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
5. Cụm "ou" với những từ có chứa cụm này cùng với một hay hai phụ âm
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
6. Cụm “oo”
Ex:
Practice
1. Good luck with your exam next month.
/ɡʊd lʌk wɪð jɔː(r) ɪɡˈzæm nekst mʌnθ/
luck (N): sự may mắn
và month (N): tháng
2. Take the number one bus.
/teɪk ði ˈnʌmbə(r) wʌn bʌs/
number (N): số
one (Num.): 1
và bus (N): xe buýt
Practice
3. He said, “Come on Monday”, not “Come on Sunday”.
/hi sed kʌm ɒn ˈmʌndeɪ, nɒt kʌm ɒn ˈsʌndeɪ/
come (V): đến, tới
Monday (N): thứ 2
và Sunday (N): chủ nhật.
Practice these sentences
1. There was nothing in her cup.
/ðeə(r) wəz ˈnʌθɪŋ ɪn hə(r) kʌp/
2. Believe me, one day the sun will come out.
/bɪˈliːv miː, wʌn deɪ ði sʌn wɪl kʌm aʊt/
3. My brother is studying in London.
/maɪ ˈbrʌðə(r) ɪz ˈstʌdiɪŋ ɪn lʌndən/
Practice these sentences
4. His mother’s blood pressure is going up and down.
/hɪz ˈmʌðə(r)z blʌd ˈpreʃə(r) ɪz ɡəʊɪŋ ʌp ən daʊn/
5. Their son has been running a number of companies since he was young.
/ðeə(r) sʌn həz bɪn rʌnnɪŋ ə ˈnʌmbə(r) əv ˈkʌmpəniz sɪns hi wəz jʌŋ/
Làm bài tập !
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977