Nguyên âm đôi /aɪ/
Ahihi English
Cách đọc
Nguyên âm /aɪ/ được tạo thành từ hai âm đơn /a:/ và /ɪ/
Miệng mở rộng với /a:/, đến /ɪ/ thì hẹp dần.
Miệng mở to
Phần lưỡi trước đưa lên
Cho âm thanh phát ra từ cổ họng
Sau đó miệng hơi khép lại
hàm dưới di chuyển lên trên: /aɪ/*2
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái "i": từ có một âm tiết mà tận cùng
bằng i+phụ âm+e
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
2. Chữ cái "y"
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Cụm "ei"
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
4. Cụm "ie": khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
5. Cụm "ui": từ có ui+phụ âm+e
Ex:
6. Cụm "uy":
Ex:
Practice
1. You must drive on the right.
drive /draɪv/ (V): lái xe
và right /raɪt/ (Adv): bên phải
2. Why don't we hire a tour guide?
why /waɪ/ (Adv): tại sao, vì sao
hire /haɪə(r)/ (V): thuê, mướn
và guide /gaɪd/ (N): hướng dẫn viên
/ju məst draɪv ɒn ðə raɪt/
/waɪ dəʊnt wi haɪə(r) ə tʊə(r) gaɪd/
Practice
3. Spend time flying a kite with your child.
time /taɪm/(N): thời gian
flying /ˈflaɪɪŋ/ (Ger.): thả
kite /kaɪt/(N): cái diều
và child /tʃaɪld/ (N): con
/spend taɪm ˈflaɪɪŋ ə kaɪt wɪð jɔː(r) tʃaɪld/
Practice these sentences
1. Why did you cry, my dear?
/waɪ dɪd ju kraɪ maɪ dɪə(r)/
2. I had a big surprise last night.
/aɪ həd ə bɪg səˈpraɪz lɑːst naɪt/
3. They were quite right to criticize him.
/ð eɪ wə(r) kwaɪt raɪt tə ˈkrɪtɪsaɪz hɪm/
Practice these sentences
4. That guy might buy this bike.
/ðæt gaɪ maɪt baɪ ðɪs baɪk/
5. She wants to find either rice or pies.
/ʃi wɒnts tə faɪd ˈaɪðə(r) raɪs ɔː(r) paɪz/
Bài tập kèm Video ...
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977