Nguyên âm đôi /aɪ/

Ahihi English

Cách đọc

Nguyên âm /aɪ/ được tạo thành từ hai âm đơn /a:/ /ɪ/

Miệng mở rộng với /a:/, đến /ɪ/ thì hẹp dần.

Miệng mở to

Phần lưỡi trước đưa lên

Cho âm thanh phát ra từ cổ họng

Sau đó miệng hơi khép lại

hàm dưới di chuyển lên trên: /aɪ/*2

While
Behind

Guide

Island
Kite

Twine

Dấu hiệu nhận biết

1. Chữ cái "i": từ có một âm tiết mà tận cùng

bằng i+phụ âm+e

Ex:

  • Kite /kaɪt/ (N): cái diều
  • Twine /twaɪn/ (N): sợi dây
  • Like /laɪk/ (V): ưa thích

Dấu hiệu nhận biết

2. Chữ cái "y"

Ex:

  • Fly /flaɪ/ (V): bay
  • Try /traɪ/ (V): thử, cố gắng
  • By /baɪ/ (Prep.): ở gần, ở cạnh

Dấu hiệu nhận biết

3. Cụm "ei"

Ex:

  • Height /haɪt/ (N): chiều cao
  • Sleight /slaɪt/ (N): sự khôn khéo
  • Seismic /ˈsaɪzmɪk/ (Adj): thuộc về động đất

Dấu hiệu nhận biết

4. Cụm "ie": khi nó là những nguyên âm cuối của một từ có một âm tiết

Ex:

  • Die /daɪ/ (V): chết
  • Tie /taɪ/ (N): cà vạt
  • Pie /paɪ/ (N): bánh nhân

Dấu hiệu nhận biết

5. Cụm "ui": từ có ui+phụ âm+e

Ex:

  • Guise /gaɪz/ (N): chiêu bài, lốt, vỏ bọc
  • Quite /kwaɪt/ (Adv): khá, tương đối
  • Require /rɪˈkwaɪə(r)/ (V): đòi hỏi, yêu cầu

6. Cụm "uy":

Ex:

  • Buy /baɪ/ (V): mua
  • Guy /gaɪ/ (N): anh chàng, gã

Practice

1. You must drive on the right.

drive /draɪv/ (V): lái xe

right /raɪt/ (Adv): bên phải

2. Why don't we hire a tour guide?

why /waɪ/ (Adv): tại sao, vì sao

hire /haɪə(r)/ (V): thuê, mướn

guide /gaɪd/ (N): hướng dẫn viên

/ju məst draɪv ɒn ðə raɪt/

/waɪ dəʊnt wi haɪə(r) ə tʊə(r) gaɪd/

Practice

3. Spend time flying a kite with your child.

time /taɪm/(N): thời gian

flying /ˈflaɪɪŋ/ (Ger.): thả

kite /kaɪt/(N): cái diều

child /tʃaɪld/ (N): con

/spend taɪm ˈflaɪɪŋ ə kaɪt wɪð jɔː(r) tʃaɪld/

Practice these sentences

1. Why did you cry, my dear?

/waɪ dɪd ju kraɪ maɪ dɪə(r)/

2. I had a big surprise last night.

 /aɪ həd ə bɪg səˈpraɪz lɑːst naɪt/

3. They were quite right to criticize him.

 /ð eɪ wə(r) kwaɪt raɪt tə ˈkrɪtɪsaɪz hɪm/

Practice these sentences

4. That guy might buy this bike.

/ðæt gaɪ maɪt baɪ ðɪs baɪk/

5. She wants to find either rice or pies.

 /ʃi wɒnts tə faɪd ˈaɪðə(r) raɪs ɔː(r) paɪz/

Bài tập kèm Video ...

Nhận dạy:

  • Tiếng Anh Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3
  • Ngữ pháp Tiếng Anh
  • Tiếng Anh Giao tiếp

Giảng viên:

  1. Cô Hồng: Thạc sĩ Tiếng Anh - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  2. Thầy Vinh: Giảng viên Tiếng Anh

Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:

Thầy Nguyễn Quang Vinh

SĐT: 0326.155.977

Made with Slides.com