Nguyên âm đôi /aʊ/
Ahihi English
Cách đọc
Miệng mở ra
Đồng thời phần sau của lưỡi áp sát xuống dưới
Hàm dưới hạ xuống để tạo âm /æ/
Sau đó tròn môi và đưa ra phía trước
Mặt sau của lưỡi nâng lên
Hàm dưới nâng lên để tạo âm /ʊ/: /aʊ/ *2
Dấu hiệu nhận biết
1. Cụm "ou": từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
2. Cụm "ow":
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
Note: Tuy nhiên có một số trường hợp cụm "ow" không được phát âm là /aʊ/, mà là /əʊ/
Ex:
Practice
1. He waited for the accountant for an hour.
accountant /əˈkaʊntənt/ (N): kế toán
và hour /ˈaʊə(r)/ (N): giờ, tiếng (đồng hồ)
2. Are we allowed to park around here?
allow /əˈlaʊ/ (V): cho phép
và around /əˈraʊd/ (Prep.): xung quanh, vòng quanh
/hi weɪtɪd fə(r) ðə əˈkaʊntənt fə(r) ən ˈaʊə(r)/
/ɑːr wi əˈlaʊd tə paːk əˈraʊd hɪə(r)/
Practice
3. They hid twenty thousand pounds in the house.
thousand /ˈθaʊznd/(Num.): một nghìn
pound /paʊnd/ (N): đồng bảng Anh
và house /haʊs/ (N): ngôi nhà
/ðeɪ hɪd ˈtwenti ˈθaʊznd paʊndz ɪn ðə haʊs/
Practice these sentences
1. It's the best place to shop in downtown Florida.
/ɪts ðə best pleɪs tə ʃɒp ɪn ˌdaʊnˈtaʊn ˈflɔrɪdə/
2. You will see beautiful clouds when you climb to the mountain.
/ju wɪl siː ˈbjuːtɪfl klaʊdz wen ju klaɪm tə ðə ˈmaʊntən/
3. How about this vowel sound?
/haʊ əˈbaʊt ðɪz ˈvaʊəl saʊnd/
Practice these sentences
4. I found a coin down the ground.
/aɪ faʊnd ə kɔɪn daʊn ðə graʊnd/
5. We couldn't find any flower shops around here.
/wi ˈkʊdnt faɪd ˈeni ˈflaʊə(r) ʃɒps əˈraʊnd hɪə(r)/
Bài tập đính kèm Video nhé các bạn ...
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977