Nguyên âm đôi /əʊ/
Ahihi English
Cách đọc
Đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/
Miệng tròn dần để phát âm /ʊ/
Phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh: /əʊ/ * 2
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái "o": khi nó ở cuối một từ
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
2. Cụm "oa": từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Cụm "ou"
Ex:
4. Cụm "ow"
Ex:
Practice
1. My toes are cold.
toe /təʊ/(N): ngón chân
và cold /kəʊld/(Adj): lạnh
2. I don't know where the post office is.
don't /dəʊnt/ (Aux.): không
know /nəʊ/(V): biết
và post office /pəʊst ˈɒfɪs/(N): bưu điện
/maɪ təʊz ə(r) kəʊld/
/aɪ dəʊnt nəʊ weə(r) ðə pəʊst ˈɒfɪs ɪz/
Practice
3. They stole potatoes and tomatoes from that garden.
stole /stəʊl/ (V): ăn trộm
potato /pəˈteɪtəʊ/ (N): khoai tây
và tomato /təˈmɑːtəʊ/(N): cà chua
/ðeɪ stəʊl pəˈteɪtəʊz ən təˈmɑːtəʊz frəm ðæt ˈɡɑːdn/
Practice these sentences
1. She phoned me three days ago.
/ʃi fəʊnd mi θriː deɪz əˈgəʊ/
2. The boat is too old to sail.
/ðə bəʊt ɪz tu: əʊld tə seɪl/
3. The show is opened in October.
/ðə ʃəʊ ɪz ˈəʊpənd ɪn ɒkˈtəʊbə(r)/
Practice these sentences
4. There's a reason why you should go slowly down the road.
/ðeəz ə ˈriːzn waɪ ju ʃəd gəʊ ˈsləʊli daʊn ðə rəʊd/
5. Do you know you have to clean the window tomorrow?
/də ju nəʊ ju həv tə kliːn ðə ˈwɪndəʊ təˈmɒrəʊ/
Làm bài tập đi kèm Video ...
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977