Nguyên âm /e/
Ahihi English
Cách đọc
Nguyên âm ngắn /e/ có cách phát âm gần giống như của nguyên âm /ɪ/
nhưng khoảng cách môi trên và môi dưới mở rộng hơn
vị trí lưỡi thấp hơn
giống như âm e trong Tiếng Việt: /e/*2
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái “a”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
2. Chữ cái "e": những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
Tuy nhiên, có trường hợp chữ cái “e” lại được phát âm là /з:/
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Cụm “ea”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
4. Cụm “ie”
Ex:
5. Cụm “ai”
Ex:
Practice
1. Thank you for telling me again.
/θæŋk juː fɔː(r) telɪŋ mi əˈɡen/
telling /telɪŋ/ (V): bảo, kể
và again /əˈɡen/ (Adv): lại, lần nữa
2. Send me a cheque on Wednesday.
/send mi ə tʃek ɒn ˈwenzdeɪ/
send /send/ (V): gửi
cheque /tʃek/ (N): tấm séc
và Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (N): thứ 4
Practice
3. You should help your friend correct these sentences.
/juː ʃʊd help jɔː(r) frend kəˈrekt ðiːz ˈsentənsɪz/
help /help/ (V): giúp đỡ
friend /frend/ (N): bạn bè
correct /kəˈrekt/ (V): sửa, sửa chữa, hiệu chỉnh
và sentences /ˈsentənsɪz/ (N): câu
Làm bài tập đi kèm video nhé !
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977