Nguyên
âm
/ɒ/
Ahihi English
Cách đọc
Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi
Phát âm tròn môi: /ɒ/*2
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái a trong âm tiết nhấn mạnh của những từ có một âm tiết bắt đầu bằng w
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
Note: Cẩn thận với các từ cũng có cấu tạo như trên nhưng lại có cách phát âm hoàn toàn khác
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
2. Chữ cái o trong các từ có một âm tiết kết thúc bằng một phụ âm
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Chữ cái o: ... và trong âm tiết nhấn mạnh của những từ có nhiều hơn một âm tiết
Ex:
Practice
1. John’s gone to the cinema.
John : tên riêng
và gone: phân từ hoàn thành của động từ “go”
2. Stop crossing the street carelessly!
stop (N): ngừng, dừng
và crossing (V): vượt qua, băng qua
Practice
3. You can find a lot of boxes in the parking lot.
lot trong cụm từ a lot of, mang nghĩa là nhiều,
boxes (N.pl): những cái hộp
và lot (N): khu, khu đất
Practice these sentences
1. She just wanted to stay at home to watch TV.
2. Everybody must go to the top of the hospital.
3. It was impossible to sing this song in a new way.
4. After giving up a hot job, I decided to take a long holiday.
5. Tom came in with a box of chocolate and two bottles of beer.
Thực hành với bài tập !
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977