Nguyên
âm
/з:/
Ahihi English
Cách đọc
Miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp: /з:/* 2
Dấu hiệu nhận biết
1. Cụm "or": từ bắt đầu bằng “w”
Ex:
2. Cụm “ur”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Cụm “ur”
Ex:
4. Cụm “ir”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
5. Cụm “er”
Ex:
6. Cụm “ea” và cụm “ou”
Ex:
Practice
1. When would you prefer, Tuesday or Thursday?
prefer /prɪˈfɜː(r)/ (V): thích hơn
và Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ (N): thứ 5
2. You should go to the church early.
church /tʃɜːtʃ/ (N): nhà thờ
và early /ˈɜːli/ (Adv): sớm
/wen wʊd ju prɪˈfɜː(r) ˈtjuːzdeɪ ɔː(r) ˈθɜːzdeɪ/
/ju ʃəd ɡəʊ tə ðə tʃɜːtʃ ˈɜːli/
Practice
3. The nurse is sitting beside the boy in a dirty shirt.
nurse /nɜːs/ (N): y tá
dirty /ˈdɜːti/ (Adj): bẩn thỉu
và shirt /ʃɜːt/ (N): áo sơ mi
/ðə nɜːs ɪz ˈsɪtɪŋ bɪˈsaɪd ðə bɔɪ ɪn ə ˈdɜːti ʃɜːt/
Practice these sentences
1. The girl saw the circus first.
/ðə ɡɜːl sɔː ðə ˈsɜːkəs fɜːst/
2. Have you ever heard this word?
/hæv juː ˈevər hɜːd ðɪs wɜːd/
3. That is the worst journey in the world.
/ðæt ɪz ðə wɜːst ˈdʒɜːni ɪn ðə wɜːld/
Practice these sentences
4. She has learnt German for thirteen years.
/ʃi həz lɜːnt ˈdʒɜːmən fə ˌθɜːˈtiːn jɪəz/
5. My birthday's on Thursday the thirty first.
/maɪ ˈbɜːθdeɪz ɔːn ˈθɜːzdeɪ ðə ˈθɜːti fɜːst/
Làm bài tập đính kèm Video nhé ...
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977