Nguyên âm /ə/
Ahihi English
Cách đọc
Lưỡi đưa lên phía trước và hơi hướng lên trên: /ə/ * 2
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái "a":
Ex:
2. Chữ cái "e":
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Chữ cái "u"
Ex:
Surprise /səˈpraɪz/ (V): làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
Upon /əˈpɒn/ (Prep.): bên trên
Picture /ˈpɪktʃə(r)/ (N): bức tranh
4. Cụm "ou"
Ex:
Delicious /dɪˈlɪʃəs/ (Adj): ngon lành
Famous /ˈfeɪməs/ (Adj): nổi tiếng
Dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (Adj): nguy hiểm
Practice
1. Send this picture to that woman.
picture (N): bức tranh, tranh vẽ
và woman (N): người đàn bà, người phụ nữ
2. Go along the river to get some fish!
along (prep.): dọc theo
the (Art.)
và river (N): dòng sông
/send ðɪs ˈpɪktʃə(r) tuː ðæt ˈwʊmən/
/ɡəʊ əˈlɒŋ ðə ˈrɪvə(r) tuː ɡet sʌm fɪʃ/
Practice
3. My mother is so anxious because car racing is dangerous.
mother (N): mẹ
anxious (Adj): lo lắng, bồn chồn
because (Conj.): vì, bởi vì
và dangerous (Adj): nguy hiểm
/maɪ ˈmʌðə(r) ɪz səʊ ˈæŋkʃəs bɪˈkəz kɑː(r) ˈreɪsɪŋ ɪz ˈdeɪndʒərəs/
Practice these sentences
1. I suppose it's possible.
/aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/
2. That's an excellent question.
/ðæts ən ˈeksələnt ˈkwestʃən/
3. My cousin will arrive at seven.
/aɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/
Practice these sentences
4. Complete the today's lesson please.
/kəmˈpliːt ðə təˈdeɪz ˈlesn pliːz/
5. Don’t complain about the problem.
/dəʊnt kəmˈpleɪn əˈbaʊt ðə ˈprɒbləm/
Bài tập đính kèm Video ...
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977