Nguyên âm /u:/
Ahihi English
Cách đọc
Môi mở tròn, nhỏ
Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm nguyên âm ngắn /ʊ/: /u:/ * 2
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ "o": từ có tận cùng bằng “o” hay “o” + phụ âm
Ex:
2. Chữ “u”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
3. Cụm “oo”
Ex:
4. Cụm “ou”
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
5. Cụm “ui”
Ex:
6. Cụm “ew”
Ex:
Practice
1. Here’s a spoon for your soup.
spoon /spuːn/ (N): cái thìa, cái muỗng
và soup /sup/ (N): canh, xúp
2. Room 2 is over there.
room /ruːm/ (N): buồng, phòng
và two /tuː/ (Num.): số 2
/hɪəz ə spuːn fə jɔː(r)suːp/
/ruːm tuː ɪz ˈəʊvə ðeə/
Practice
3. Who ruined my blue shoes?
who /huː/ (Pro. nghi vấn): ai, người nào, kẻ nào
ruin /ˈruːɪn/ (V): làm hỏng, phá hủy
blue /bluː/ (Adj): xanh da trời
và shoes /ʃuːz/ (N): giày
/huː ˈruːɪnd maɪ bluː ʃuːz/
Practice these sentences
1. They’re going to recruit some more staff on Tuesday.
/ðeə(r) ˈɡəʊɪŋ tə rɪˈkruːt səm mɔː(r) stɑːf ɒn ˈtjuːzdeɪ/
2. He proved he knew the truth.
/hi pruːvd hi njuː ðə truːθ/
3. Your two tickets are over there, don’t lose it.
/jɔː(r) tuː ˈtɪkɪts ɑː(r) ˈəʊvə(r) ðeə(r) dəʊnt luːz ɪt/
Practice these sentences
4. Is it true that you like fast food?
/ɪz ɪt truː ðæt ju laɪk fɑːst fuːd/
5. The group flew to York in June.
/ðə gruːp fluː tə jɔːrk ɪn dʒuːn/
Bài tập kèm Video ...
Nhận dạy:
Giảng viên:
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977