Sinh viên thực hiện: Nguyễn Tuấn Kiên - 20121946
Effective XML Keyword Search with Nearest Common Object Node Semantics
Tính vô nghĩa của câu trả lời.
Tập các câu trả lời không đầy đủ.
Tập câu trả lời đầy đủ hơn
Query: Q = {Clinton, Kennedy}
MQ = {Student:81433, Student:12745}
I1 = {Student(1.1.1), Student(1.1.2)}
I2 = {Student(1.1.1), Student(1.1.2)}
LCOA(I1) = Professor(1.1)
LCOA(I2) = The root
Query: Q = {Clinton, Kennedy}
LCOA(MQ) = {Professor(1.1)}
HCOA(I1) = {Paper(1.1.1.1), Paper (1.1.2.1)}
HCOA(I2) = {Paper(1.2.1.1), Paper (1.1.2.1)}
HCOD(MQ) = {{Paper(1.1.1.1), Paper (1.1.2.1)}}
- Lọc được những câu trả lời không liên quan.
=> Giúp tăng Precision và Recall của tìm kiếm từ khóa XML.
- Câu trả lời sát với câu truy vấn hơn do NCON là object node.
- Tập câu trả lời đầy đủ hơn với cả LCOA và HCOD.
Ưu điểm của NCON semantic
Những tính năng của XComplete.
Cơ chế làm việc của XComplete.
Quy trình làm việc của XComplete.
2. Tính toán Online:
1. Tính toán Offline:
Quy trình làm việc của XComplete.
Tập câu trả lời - biểu diễn partial subtree
Kết quả thực tế và đánh giá hiệu năng
Tiến hành đo đạc hiệu năng trên thiết bị với các thông số kỹ thuật :
Kết quả thực tế và đánh giá hiệu năng
Dataset:
| Dataset | Number of nodes | Number of keywords | Number of distinct keywords | Data size |
|---|---|---|---|---|
| NBA | 135,940 | 223,500 | 8,302 | 2.3M |
| DBLP | 17,501,788 | 48,191,004 | 2,893,195 | 738M |
| SIGMOD | 31,627 | 46,311 | 6,511 | 500KB |
Kết quả thực tế và đánh giá hiệu năng