Nguyên âm
đôi
/eɪ/
Ahihi English
Cách đọc
Nguyên âm /eɪ/ được tạo thành từ hai âm đơn /e/ và /ɪ/
Phần thứ nhất mạnh và dài hơn phần thứ hai
Khi âm lướt sang âm thứ hai thì âm đã nhỏ đi
Cách đọc
Đầu tiên bạn nói /e/ và hãy làm cho âm /e/ dài ra
Sau đó ghép âm /ɪ/ ngắn đi và nhỏ hơn lại, tạo thành nguyên âm đôi /eɪ/
Mặt lưỡi nâng lên, hàm cũng nâng theo, miệng mở rộng vừa: /eɪ/ * 2
Agency
Stay
Breaker
They
Gate
Lake
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái "a": từ có một âm tiết và có hình thức tận cùng bằng a + phụ âm + e
Ex:
- Gate /geɪt/ (N): cổng
- Lake /leɪk/ (N): hồ nước
- Tale /teɪl/ (N): truyện kể, truyền thuyết
Dấu hiệu nhận biết
2. Chữ cái "a": từ một âm tiết ở liền trước có tận cùng bằng "ion" và "ian"
Ex:
- Nation /'neɪʃən/ (N): quốc gia
- Invasion /ɪn'veɪʒən/ (N): sự xâm chiếm
- Asian /'eɪʒn/ (N): người châu Á
Dấu hiệu nhận biết
Note: Tuy nhiên, vẫn có một số từ có cấu tạo như trên nhưng lại không được phát âm là /eɪ/
Ex:
Mansion /'mænʃən/ (N): lâu đài
Companion /kəm'pænjən/ (N): bạn đồng hành
Vegetarian /ˌvedʒɪ'teəriən/ (N): người ăn chay
Dấu hiệu nhận biết
3. Cụm "ai": đứng trước một phụ âm trừ "r"
Ex:
- Rain /reɪn/ (N): mưa
- Wait /weɪt/ (V): chờ, đợi
- Afraid /ə'freɪd/ (Adj): lo sợ, e ngại
Dấu hiệu nhận biết
4. Cụm "ay": từ có tận cùng bằng cụm này
Ex:
Clay /kleɪ/ (N): đất sét
Pay /peɪ/ (V): trả tiền, thanh toán
Tray /treɪ/ (N): cái khay
5. Cụm "ea"
Ex:
Great /greɪt/ (Adj): to lớn, vĩ đại
Break /breɪk/ (V): làm gãy, làm vỡ
Steak /steɪk/ (N): bít tết
Dấu hiệu nhận biết
6. Cụm "ei"
Ex:
Weight /weɪt/ (N): cân nặng
Beige /beɪʒ/ (Adj): màu be
Neighbor /'neɪbə(r)/ (N): hàng xóm, láng giềng
Practice
1. He delayed the meeting yesterday.
delay /dɪ'leɪ/ (V): hoãn lại
và yesterday /'jestədeɪ/ (Adv): ngày hôm qua
2. Forget what they say, we keep our way.
they /ðeɪ/ (ProN): họ, bọn họ
say /seɪ/ (V): nói
và way /weɪ/ (N): cách thức, con đường
/hi dɪ'leɪd ðə 'mi:tɪŋ 'jestədeɪ/
/fə'ɡet wɒt ðeɪ seɪ wi ki ˈaʊə(r) weɪ/
Practice
3. James wants to sail all day if there is no gale.
James /dʒeɪmz/ (tên riêng)
sail /seɪl/ (V): đi tàu,
day /deɪ/ (N): ngày
và gale /geɪl/ (N): cơn gió mạnh
/dʒeɪmz wɒnts tə seɪl ɔːl deɪ ɪf ðeə(r) ɪz nəʊ geɪl/
Practice these sentences
1. He came a day later.
/hi keɪm ə deɪ 'leɪtər/
2. There was no rain on the day before yesterday.
/ðeə(r) wəz nəʊ reɪl ɒn ðə deɪ bɪ'fɔː(r) 'jestədeɪ/
3. Wait at the gate, I'll be there at eight.
/weɪt ət ðə geɪt aɪl bi ðeər ət eɪt/
Practice these sentences
4. Let's take a short break and listen to the radio.
/lets teɪk ə ʃɔːt breɪk ən 'lɪsn tə ðə 'reɪdiəʊ/
5. They decided to change the date on the plane ticket.
/ðeɪ dɪ'saɪdɪd tə tʃeɪndʒ ðə deɪt ɒn ðə pleɪn 'tɪkɪt/
Làm bài tập đi kèm Video ...
Nhận dạy:
- Tiếng Anh Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- Tiếng Anh Giao tiếp
Giảng viên:
- Cô Hồng: Thạc sĩ Tiếng Anh - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thầy Vinh: Giảng viên Tiếng Anh
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977
Nguyên âm đôi /eɪ/
By dannguyencoder
Nguyên âm đôi /eɪ/
Làm quen với nguyên âm đôi đầu tiên, nguyên âm /eɪ/
- 337