Nguyên âm đôi /əʊ/
Ahihi English
Cách đọc
Đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/
Miệng tròn dần để phát âm /ʊ/
Phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh: /əʊ/ * 2
Boat
Potato
Shoulder
Tomorrow
No
Mosquito
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái "o": khi nó ở cuối một từ
Ex:
- No /nəʊ/(Inter.): không
- Mosquito /məˈskiːtəʊ/ (N): con muỗi
- Tomato /təˈmɑːtəʊ/ (N): cà chua
Dấu hiệu nhận biết
2. Cụm "oa": từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Ex:
- Road /rəʊd/(N): con đường
- Soap /səʊp/ (N): xà phòng
- Coast /kəʊst/(N): bờ biển
Dấu hiệu nhận biết
3. Cụm "ou"
Ex:
- Soul /səʊl/ (N): tâm hồn
- Doughnut /ˈdəʊnʌt/ (N): bánh rán vòng
- Poultry /ˈpəʊltri/ (N): gia cầm
4. Cụm "ow"
Ex:
- Widow /ˈwɪdəʊ/(N): góa phụ
- Grow /grəʊ/(V): lớn lên, phát triển
- Arrow /ˈærəʊ/(N): mũi tên
Practice
1. My toes are cold.
toe /təʊ/(N): ngón chân
và cold /kəʊld/(Adj): lạnh
2. I don't know where the post office is.
don't /dəʊnt/ (Aux.): không
know /nəʊ/(V): biết
và post office /pəʊst ˈɒfɪs/(N): bưu điện
/maɪ təʊz ə(r) kəʊld/
/aɪ dəʊnt nəʊ weə(r) ðə pəʊst ˈɒfɪs ɪz/
Practice
3. They stole potatoes and tomatoes from that garden.
stole /stəʊl/ (V): ăn trộm
potato /pəˈteɪtəʊ/ (N): khoai tây
và tomato /təˈmɑːtəʊ/(N): cà chua
/ðeɪ stəʊl pəˈteɪtəʊz ən təˈmɑːtəʊz frəm ðæt ˈɡɑːdn/
Practice these sentences
1. She phoned me three days ago.
/ʃi fəʊnd mi θriː deɪz əˈgəʊ/
2. The boat is too old to sail.
/ðə bəʊt ɪz tu: əʊld tə seɪl/
3. The show is opened in October.
/ðə ʃəʊ ɪz ˈəʊpənd ɪn ɒkˈtəʊbə(r)/
Practice these sentences
4. There's a reason why you should go slowly down the road.
/ðeəz ə ˈriːzn waɪ ju ʃəd gəʊ ˈsləʊli daʊn ðə rəʊd/
5. Do you know you have to clean the window tomorrow?
/də ju nəʊ ju həv tə kliːn ðə ˈwɪndəʊ təˈmɒrəʊ/
Làm bài tập đi kèm Video ...
Nhận dạy:
- Tiếng Anh Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- Tiếng Anh Giao tiếp
Giảng viên:
- Cô Hồng: Thạc sĩ Tiếng Anh - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thầy Vinh: Giảng viên Tiếng Anh
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977
Nguyên âm đôi /əʊ/
By dannguyencoder
Nguyên âm đôi /əʊ/
Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách phát âm, nhận biết và thực hành với nhiều ví dụ điển hình liên quan đến nguyên âm đôi tiếp theo, nguyên âm /əʊ/
- 394