Nguyên âm /ə/
Ahihi English
Cách đọc
Lưỡi đưa lên phía trước và hơi hướng lên trên: /ə/ * 2
Letter
Madam
Accept
Around
Apartment
Separate
Dấu hiệu nhận biết
1. Chữ cái "a":
Ex:
- Apartment /əˈpɑːtmənt/ (N): căn hộ
- Separate /ˈsepərət/ (V): chia rẽ
- National /ˈnæʃnəl/ (Adj): thuộc về quốc gia
2. Chữ cái "e":
Ex:
- Silent /ˈsaɪlənt/ (Adj): yên lặng, tĩnh mịch
- Sentence /ˈsentəns/ (N): câu văn
- Open /ˈəʊpən/ (V): mở ra
Dấu hiệu nhận biết
3. Chữ cái "u"
Ex:
Surprise /səˈpraɪz/ (V): làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
Upon /əˈpɒn/ (Prep.): bên trên
Picture /ˈpɪktʃə(r)/ (N): bức tranh
4. Cụm "ou"
Ex:
Delicious /dɪˈlɪʃəs/ (Adj): ngon lành
Famous /ˈfeɪməs/ (Adj): nổi tiếng
Dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (Adj): nguy hiểm
Practice
1. Send this picture to that woman.
picture (N): bức tranh, tranh vẽ
và woman (N): người đàn bà, người phụ nữ
2. Go along the river to get some fish!
along (prep.): dọc theo
the (Art.)
và river (N): dòng sông
/send ðɪs ˈpɪktʃə(r) tuː ðæt ˈwʊmən/
/ɡəʊ əˈlɒŋ ðə ˈrɪvə(r) tuː ɡet sʌm fɪʃ/
Practice
3. My mother is so anxious because car racing is dangerous.
mother (N): mẹ
anxious (Adj): lo lắng, bồn chồn
because (Conj.): vì, bởi vì
và dangerous (Adj): nguy hiểm
/maɪ ˈmʌðə(r) ɪz səʊ ˈæŋkʃəs bɪˈkəz kɑː(r) ˈreɪsɪŋ ɪz ˈdeɪndʒərəs/
Practice these sentences
1. I suppose it's possible.
/aɪ səˈpəʊz ɪts ˈpɒsəbl/
2. That's an excellent question.
/ðæts ən ˈeksələnt ˈkwestʃən/
3. My cousin will arrive at seven.
/aɪ ˈkʌzn wɪl əˈraɪv ət ˈsevn/
Practice these sentences
4. Complete the today's lesson please.
/kəmˈpliːt ðə təˈdeɪz ˈlesn pliːz/
5. Don’t complain about the problem.
/dəʊnt kəmˈpleɪn əˈbaʊt ðə ˈprɒbləm/
Bài tập đính kèm Video ...
Nhận dạy:
- Tiếng Anh Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- Tiếng Anh Giao tiếp
Giảng viên:
- Cô Hồng: Thạc sĩ Tiếng Anh - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thầy Vinh: Giảng viên Tiếng Anh
Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:
Thầy Nguyễn Quang Vinh
SĐT: 0326.155.977
Nguyên âm /ə/
By dannguyencoder
Nguyên âm /ə/
Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách phát âm, nhận biết, thực hành với nhiều ví dụ điển hình kèm theo và làm bài tập liên quan đến nguyên âm ngắn /ə/.
- 454