Tiêu chuẩn

Để đánh giá chất lượng sản phẩm đạt chuẩn yêu cầu thì người ta sử dụng các tiêu chuẩn đo đạc đã được định sẵn để làm thước đo chính xác về chất lượng các sản phẩm. Vậy các tiêu chuẩn như: DIN, BS, JIS, ANSI có nghĩa là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé

 

Tiêu chuẩn DIN

Tiêu chuẩn DIN là tên viết tắt của Deutsches Institut für Normung e.V. – Viện Tiêu chuẩn Đức (Tiếng Đức là Deutsches Institut für Normung e.V). DIN là tổ chức quốc gia Đức về tiêu chuẩn hóa và cũng là thực thể thành viên ISO Đức.

DIN được thành lập ngày 22/12/1917 với tên ban đầu là “Uỷ ban Tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức” (tiếng Đức: Normenausschuß der deutschen Industrie). Năm 1926 đã đổi tên lần đầu tiên thành “Ủy ban Tiêu chuẩn Đức” (tiếng Đức: Deutscher Normenausschuß), để chỉ ra rằng các lĩnh vực làm việc không còn giới hạn trong ngành công nghiệp. Năm 1975 một hợp đồng giữa tổ chức tiêu chuẩn này và chính phủ Cộng hòa Liên bang Đức cho ra tên gọi như hiện nay.

Ngày nay DIN là một Hiệp hội đã đăng ký Đức (e.V.) có trụ sở tại Berlin. Hiện tại có khoảng 30.000 Tieu chuan DIN, bao gồm gần như tất cả các lĩnh vực công nghệ.

Thông số của mặt bích DIN – PN10

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)  
1/2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
3/4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

Thông số của mặt bích DIN – PN16

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C   h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm)   (mm)  
1/2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
3/4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7
24 600 52 613 780 770 20 36 100.54

Tiêu chuẩn BS

Tiêu chuẩn BS là từ viết tắt của British Standards, nghĩa là Tiêu chuẩn Anh. BS là các tiêu chuẩn được đưa ra bởi Tập đoàn BSI.

BSI (viết tắt của cụm từ “British Standards Institue”) là Viện tiêu chuẩn Anh được thành lập theo Hiến chương Hoàng gia và được chính thức chỉ định là Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc gia (NSB) của Vương quốc Anh.

Tập đoàn BSI đưa ra các Tiêu chuẩn Anh dưới quyền của Hiến chương. Tiêu chuẩn BS được coi là một trong những mục tiêu của BSI.

Tieu chuan BS ra đời nhằm thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng cho hàng hóa và dịch vụ. Đồng thời nó còn thúc đẩy việc áp dụng chung các Tiêu chuẩn chung. Bên cạnh đó là việc sửa đổi, thay đổi các tiêu chuẩn theo kinh nghiệm có được cho phù hợp với hoàn cảnh.

Thông số của mặt bích BS loại 10k ( hay BS 4504 PN10):

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)  
1/2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
3/4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

Thông số của mặt bích BS loại 16k ( hay BS 4504 PN16):

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)  
1/2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
3/4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7
24 600 52 613 780 770 20 36 100.54

 

Tiêu chuẩn JIS

Có thể thấy rằng, tiêu chuẩn JIS đang được sử dụng một cách rộng rãi trong việc sản xuất vật tư, đặc biệt là ngành thép không gỉ. Vậy tiêu chuẩn JIS là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau nhé.

Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản ( JIS – Japanese Industrial Standards, phiên âm tiếng Nhật là Nihon Kōgyō Kikaku).

JIS là bộ tiêu chuẩn được chỉ định sử dụng cho các hoạt động công nghiệp tại Nhật Bản. Trong đó Ủy ban Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JISC – Japanese Industrial Standards Committee) là cơ quan đóng vai trò trọng tâm trong việc phát triển các tiêu chuẩn tại Nhật Bản.

Bên cạnh đó JISC cũng chịu trách nhiệm cho sự đóng góp ngày càng tăng của Nhật Bản trong việc thiết lập các tiêu chuẩn quốc tế thông qua hoạt động với Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) và Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC).

JSA – Japanese Standards Association – là Hiệp hội Tiêu chuẩn Nhật Bản. Đây là cơ quan phát hành và thông qua các tieu chuan JIS.

Thông số của mặt bích JIS 5k:

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 3\8 10 75 55 18 9 4 12 0.3
2 1\2 15 80 60 22.5 9 4 12 0.3
3 3\4 20 85 65 28 10 4 12 0.4
4 1 25 95 75 34.5 10 4 12 0.5
5 11\4 32 115 90 43.5 12 4 15 0.8
6 11\2 40 120 95 50 12 4 15 0.9
7 2 50 130 105 61.5 14 4 15 1.1
8 21\2 65 155 130 77.5 14 4 15 1.5
9 3 80 180 145 90 14 4 19 2
10 4 114 200 165 116 16 8 19 2.4
11 5 125 235 200 142 16 8 19 3.3
12 6 150 265 230 167 18 8 19 4.4
13 8 200 320 280 218 20 8 23 5.5
14 10 250 385 345 270 22 12 23 6.4
15 12 300 430 390 320 22 12 23 9.5
16 14 350 480 435 358 24 12 25 10.3
17 16 400 540 495 109 24 16 25 16.9
18 18 450 605 555 459 24 16 25 21.6

Thông số mặt bích JIS 10k:

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 3\8 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 1\2 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 3\4 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 11\4 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 11\2 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
8 21\2 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
9 3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
10 4 100 210 175 116 18 8 19 3.1
11 5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
12 6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
13 8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
14 10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
15 12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
16 14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
17 16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
19 20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

Thông số mặt bích JIS 16k:

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 3\8 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 1\2 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 3\4 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 11\4 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 11\2 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
8 21\2 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
9 3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
10 4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
11 5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
12 6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
13 8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
14 10 250 430 380 270 28 12 29 18
15 12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
16 14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
17 16 400 605 540 409 38 16 35 42.8

Tiêu chuẩn ANSI

Tiêu chuẩn ANSI là viết tắt từ American National Standards Institute trong tiếng Anh và dịch ra tiếng Việt có nghĩa là Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ. Đây là một tin tổ chức phi lợi nhuận chuyên giám sát sự phát triển của các tiêu chuẩn đồng thuận tự nguyện cho các sản phẩm, dịch vụ, quy trình, hệ thống và nhân sự tại Hoa Kỳ. Tổ chức cũng điều phối các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ với các tiêu chuẩn quốc tế để các sản phẩm của Mỹ có thể được sử dụng trên toàn thế giới. Website của ANSI là https://www.ansi.org/

Tieu chuan ANSI được công nhận tiêu chuẩn được phát triển bởi đại diện của các tổ chức tiêu chuẩn khác , cơ quan chính phủ , nhóm người tiêu dùng , công ty và những người khác. Những tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các đặc tính và hiệu suất của sản phẩm là nhất quán, rằng mọi người sử dụng cùng các định nghĩa và thuật ngữ, và các sản phẩm đó được thử nghiệm theo cùng một cách. ANSI cũng công nhận các tổ chức thực hiện chứng nhận sản phẩm hoặc nhân sự phù hợp với các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn quốc tế.

Trụ sở của tổ chức nằm ở Washington, DC của văn phòng hoạt động của ANSI nằm ở thành phố New York . Ngân sách hoạt động hàng năm ANSI được tài trợ bởi việc bán các ấn phẩm, phí thành viên và lệ phí, dịch vụ kiểm định, các chương trình dựa trên lệ phí và các chương trình tiêu chuẩn quốc tế.

Thông số của mặt bích ANSI:

Nominal Pipe Size Nominal Pipe Size Outside Dia.   Slip-on Socket Welding O.D.of Raised Face Dia. at Base of Hub Bolt Clrcle Dia. Thickness Number of Holes Dia. of Holes
Inch DN D B2 G X C T    
1/2 15 89 22.4 35.1 30.2 60.5 11.2 4 15.7
3/4 20 99 27.7 42.9 38.1 69.9 12.7 4 15.7
1 25 108 34.5 50.8 49.3 79.2 14.2 4 15.7
1.1/4 32 117 43.2 63.5 58.7 88.9 15.7 4 15.7
1.1/2 40 127 49.5 73.2 65.0 98.6 17.5 4 15.7
2 50 152 62.0 91.9 77.7 120.7 19.1 4 19.1
2.1/2 65 178 74.7 104.6 90.4 139.7 22.4 4 19.1
3 80 191 90.7 127.0 108.0 152.4 23.9 4 19.1
4 100 229 116.1 157.2 134.9 190.5 23.9 8 19.1
5 125 254 143.8 185.7 163.6 215.9 23.9 8 22.4
6 150 279 170.7 215.9 192.0 241.3 25.4 8 22.4
8 200 343 221.5 269.7 246.1 298.5 28.4 8 22.4
10 250 406 276.4 323.9 304.8 362.0 30.2 12 25.4
12 300 483 327.2 381.0 365.3 431.8 31.8 12 25.4
14 350 533 359.2 412.8 400.1 476.3 35.1 12 28.4
16 400 597 410.5 469.4 457.2 539.8 36.6 16 28.4
18 450 635 461.8 533.4 505.0 577.9 39.6 16 31.8
20 500 699 513.1 584.2 558.8 635.0 42.9 20 31.8
24 600 813 616.0 692.2 663.4 749.3 47.8 20 35.1

Tham khảo thêm:

Ống thép đúc
Ống thép mạ kẽm
Ống thép đen
Thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thép góc V,L
Phụ kiện ren Jianzhi
Phụ kiện ren Thái Lan
Phụ kiện ren k1
Phụ kiện ren Mech
Phụ kiện đồng ren
Van trung quốc giá rẻ
Van Mặt Bích Shin Yi
Van Minh Hòa
Van Giacomini Italy
Van đồng giá rẻ

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

deck

By hungphat01

deck

  • 841