Nguyên âm đôi /eə/

Ahihi English

Cách đọc

/eə/ là một âm ghép giữa âm /e/ và âm /ə/

 Bắt đầu bằng cách phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút

Thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau

Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh: /eə/* 2

Square
Wear

Their

Fair
Care

Prepare

Dấu hiệu nhận biết

1. Chữ cái "a":  từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "a" đứng trước "r"

Ex:

  • Care /keə(r)/ (V): chăm sóc
  • Prepare /prɪˈpeə(r)/ (V): chuẩn bị
  • Parents /ˈpeərənts/ (N): bố mẹ

Dấu hiệu nhận biết

Note: Tuy nhiên, có một số từ Tiếng Anh cũng có cấu tạo như trên nhưng lại không được phát âm là /eə/

Ex:

  • Are /ɑː(r)/: dạng số nhiều của "to be"
  • Harem /ˈhɑːriːm/(N): hậu cung

Dấu hiệu nhận biết

2. Cụm "ai": khi đứng trước "r"

Ex:

Air /eə(r)/ (N): không khí
Chair /tʃeə(r)/ (N): cái ghế
Fairy /ˈfeəri/ (Adj): tưởng tượng, hư cấu

Dấu hiệu nhận biết

3. Cụm "ea":

Ex:

  • Pear /peə(r)/ (N): quả lê
  • Swear /sweə(r)/ (V): thề
  • Bearish /ˈbeərɪʃ/ (Adj): hay cáu gắt

4. Cụm "ei":

Ex:

  • Heir /eə(r)/ (N): người thừa kế
  • Their /ðeə(r)/ (Adj): của họ, của chúng

Practice

1. The air there is so fresh.

air /eə(r)/ (N): không khí

there /ðeə(r)/ (Adv): ở đó

2. I swear that I will care for you all the time.

 swear /sweə(r)/ (V): thề

care /keə(r)/ (V): quan tâm, chăm sóc

/ði eə(r) ðeə(r) ɪz səʊ freʃ/

/aɪ sweə(r) ðæt aɪ wɪl keə(r) fə(r) ju ɔːl ðə taɪm/

Practice

3. Where are the chairs he wanted to share?

where /weə(r)/(Adv): ở đâu

chair /tʃeə(r)/(N): cái ghế

share /ʃeə(r)/ (V): chia sẻ

 /weə(r) ə(r) ðə tʃeə(r) hi ˈwɒntɪd tə ʃeə(r)/

Practice these sentences

1. That librarian is staring at me.

/ðæt laɪˈbreəriən ɪz steərɪŋ ət mi/

2. The man wearing a hat has fair hair.

/ðə mæn weərɪŋ ə hæt həz feə(r) heə(r)/

3. There is a strange airplane at the airport.

/ðeə(r) ɪz ə streɪndʒ eəpleɪn ət ði ˈeəpɔːt/

Practice these sentences

4. Dairy products in the area are too rare.

/ˈdeəri ˈprɒdʌkts ɪn ði ˈeəriə ə(r) tu: reə(r)/

5. Their parents were preparing everything for the trade fair.

 /ðeə(r) ˈpeərənts wə(r) prɪˈpeərɪŋ ˈevriθɪŋ fə(r) ðə treɪd feə(r)/

Làm bài tập đi kèm Video ...

Nhận dạy:

  • Tiếng Anh Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3
  • Ngữ pháp Tiếng Anh
  • Tiếng Anh Giao tiếp

Giảng viên:

  1. Cô Hồng: Thạc sĩ Tiếng Anh - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  2. Thầy Vinh: Giảng viên Tiếng Anh

Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:

Thầy Nguyễn Quang Vinh

SĐT: 0326.155.977

Nguyên âm đôi /eə/

By dannguyencoder

Nguyên âm đôi /eə/

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng học cách phát âm, nhận biết và làm bài tập liên quan đến nguyên âm đôi /eə/.

  • 251