Nguyên âm đôi /ɪə/

Ahihi English

Cách đọc

Đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/

Di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút

Âm /ɪ/ bật ra rất ngắn: /ɪə/ * 2

Tear
Sneer

Appear

Cheer
Blear

Fear

Dấu hiệu nhận biết

1. Cụm "ea": từ có nhóm "ear"

Ex:

  • Blear /blɪə(r)/ (Adj): mờ, không rõ
  • Fear /fɪə(r)/ (V): sợ hãi, e ngại
  • Smear /smɪə(r)/ (V): trát, bôi lem nhem

Dấu hiệu nhận biết

2. Cụm "ee": tận cùng là "r" của mỗi từ

Ex:

  • Beer /bɪə(r)/ (N): bia
  • Leer /lɪə(r)/ (V): liếc trộm
  • Career /kəˈrɪə(r)/ (N): nghề nghiệp

Practice

1. Don't play near the river, my dear.

 near /nɪə(r)/ (Adv): ở gần, gần

dear /dɪə(r)/ (N): người thân mến, người yêu quý

2. Have a beer, cheers!

beer /bɪə(r)/ (N): bia

cheers /tʃɪə(r)z/(Inter.): chúc sức khỏe

/dəʊnt pleɪ nɪə(r) ðə ˈrɪvə(r) maɪ dɪə(r)/

/hæv ə bɪə(r) tʃɪə(r)z/

Practice

3. I've had these ears for a hundred years.

ear /ɪə(r)/ (N): tai

year /jɪə(r)/ (N): năm

/aɪv hæd ðiːz ɪə(r)z fə(r) ə ˈhʌndrəd jɪə(r)z/

Practice these sentences

1. Let's do something to cheer her up.

 /lets du ˈsʌmθɪŋ tə tʃɪə(r) ə(r) ʌp/

2. I could hear her singing very clearly.

/aɪ kəd hɪə(r) ə(r) ˈsɪŋɪŋ ˈveri ˈklɪəli/

3. Tim intended to change his career this year.

/tɪm ɪnˈtendɪd tə tʃeɪndʒ hɪz kəˈrɪə(r) ðɪs jɪə(r)/

Practice these sentences

4. He wants to become an engineer in the near future.

 /hi wɒnts tə bɪˈkʌm ən ˌendʒɪˈnɪə(r) ɪn ðə nɪə(r) ˈfjuːtʃə(r)

5. She kept away from the deer with the fear of being attacked.

/ʃi kept əˈweɪ frəm ðə dɪə(r) wɪð ðə fɪə(r) əv ˈbiːɪŋ əˈtækt/

Làm bài tập đính kèm Video è

nha các bạn !

Nhận dạy:

  • Tiếng Anh Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3
  • Ngữ pháp Tiếng Anh
  • Tiếng Anh Giao tiếp

Giảng viên:

  1. Cô Hồng: Thạc sĩ Tiếng Anh - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  2. Thầy Vinh: Giảng viên Tiếng Anh

Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:

Thầy Nguyễn Quang Vinh

SĐT: 0326.155.977

Nguyên âm đôi /ɪə/

By dannguyencoder

Nguyên âm đôi /ɪə/

Mời các bạn đến với bài học hôm nay: Cách phát âm, nhận biết, thực hành với nguyên âm đôi /ɪə/.

  • 311