Nguyên âm /ʊ/

Ahihi English

Cách đọc

Lưỡi di chuyển về phía sau

Môi mở hẹp và tròn: /ʊ/ * 2

Put
Good

Cook

Should
Bosom

Woman

Dấu hiệu nhận biết

1. Chữ “o”

Ex:

  • Bosom /ˈbʊzəm/ (N): thâm tâm, tâm tư
  • Woman /'wʊmən/ (V): phụ nữ, nữ giới
  • Wolf /wʊlf/ (N): chó sói

2. Chữ “u”

Ex:

  • Bush /bʊʃ/ (N): bụi, cây bụi
  • Bullet /ˈbʊlɪt/ (N): đạn
  • Pull /pʊl/ (V): lôi, kéo, giật

Dấu hiệu nhận biết

3. Cụm “oo”

Wood /wʊd/ (N): gỗ
Foot /fʊt/ (N): bàn chân
Brook /brʊk/ (N): nhánh sông nhỏ

4. Cụm “ou”

Could /kʊd/ (modal V): có thể
Would /wʊd/ (modal V): sẽ, muốn
Should /ʃʊd/ (modal V): nên

Practice

1. The cook broke her foot.

cook /kʊk/ (N): đầu bếp

foot /fʊt/ (N): bàn chân

2. Do you push or pull to open this door?

push /pʊʃ/ (V): đẩy

pull /pʊl/ (V): kéo

/ðə kʊk brəʊk ə(r) fʊt/

/də ju pʊʃ ɔː(r) pʊl tə ˈəʊpən ðɪz dɔː(r)/

Practice

3. Could you help me to look for a cookery book?

could /kʊd/ (modal V): có thể

look for /lʊk fə(r)/ (V): tìm kiếm

cookery /ˈkʊkəri/ (N): nấu ăn

book /bʊk/ (N): quyển sách

/kʊd ju help mi tə lʊk fə(r)ə ˈkʊkəri bʊk/

Practice these sentences

1. He would if he could.

/hi wʊd ɪf hi kʊd/

2. The woman took a look at the wolf.

/ðə 'wʊmən tʊk ə lʊk ət ðə wʊlf/

3. You should take a kilo of sugar.

/ju ʃʊd teɪk ə ˈkiːləʊ əv ˈʃʊɡə(r)/

Practice these sentences

4. Let’s go to the butcher to get some good meat.

/lets ɡəʊ tə ðə ˈbʊtʃə(r) tə get səm gʊd mi:t/

5. They found a bag full of bullets in the bush.

/ðeɪ faʊnd ə bæɡ fʊl əv ˈbʊlɪts ɪn ðə bʊʃ/

Bài tập đính kèm video các bạn nhé !

Nhận dạy:

  • Tiếng Anh Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3
  • Ngữ pháp Tiếng Anh
  • Tiếng Anh Giao tiếp

Giảng viên:

  1. Cô Hồng: Thạc sĩ Tiếng Anh - Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  2. Thầy Vinh: Giảng viên Tiếng Anh

Đăng ký lớp học offline, xin liên hệ:

Thầy Nguyễn Quang Vinh

SĐT: 0326.155.977

Nguyên âm /ʊ/

By dannguyencoder

Nguyên âm /ʊ/

Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách phát âm, nhận biết, thực hành với nhiều ví dụ điển hình kèm theo và làm bài tập liên quan đến nguyên âm ngắn /ʊ/.

  • 295